Trắc nghiệm Sinh 11 Bài (có đáp án): Cấu tạo của rễ phù hợp với sự hấp thụ nước và muối khoáng 1 bộ đề Vào thi! Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ 1 bộ đề Vào thi! Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây Bài 3: Thoát hơi nước Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật Trắc Nghiệm IQ Có Giải Thích. Những bài Trắc Nghiệm IQ Có Giải Thích mới nhất dành cho bạn. Câu số 19: 8 người sơn được 3 cái nhà trong 6 giờ. Hỏi với 12 người sẽ sơn được bao nhiêu cái nhà trong 12 giờ? A. 3 cái. B. 5 cái. C. 7 cái. D. 8 cái. E. 9 cái. F. 10 cái trắc nghiệm sinh 11 bài 15, trắc nghiệm bài 15 tiêu hóa ở động vật,BÀI 15 TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT,,trắc nghiệm bài 15 sinh 11 Câu 18. Ở giun dẹp, thức ăn được. A. tiêu hóa ngoại bào. B. tiêu hoá nội bào. C. tiêu hóa ngoại Câu 19. Ở giun đất, thức ăn được. A. tiêu hóa 300 Câu Trắc Nghiệm Chương VecTơ Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết. Thuvienhoclieu.com - 31-03-2019 0. Dưới đây là 300 câu trắc nghiệm chương vectơ có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập bao gồm các dạng: xác 19. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các done thuần chủng có mục đích A. phát hiộn biến dị tổ hợp. B. xác định vại trò của các gen di truyền liên kết với giới tính. C. đánh giá vai trò của chất tế bào lên sự biểu hiện tính trạng. D. để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất. 20. 192 Câu Trắc Nghiệm Luyện Tập Este Và Chất Béo Có Đáp Án Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm este có lời giải Chuyên Đề Este-Lipit Hóa 12 Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Chương Este-Lipit Hóa 12 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án Bài tập trắc nghiệm este Hóa 12 có đáp án gồm 24 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file word gồm 4 trang. bYrXl. Sinh học 11 bài 18 Tuần hoàn máuBài tập trắc nghiệm Sinh học 11Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 19 với các câu hỏi lý thuyết kết hợp cùng bài tập trắc nghiệm Sinh được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung trọng tâm bài học sẽ hỗ trợ học sinh dễ dàng nắm vững kiến thức và ôn mạch là nhưng mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan 2Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào 3Tĩnh mạch là những mạch máu từ A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim 4Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 5Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng 6Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp 7Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co 8Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 18/08/2018 CHƯƠNG 1 Chuyển hóa vật chất và năng lượngBài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễBài 2 Vận chuyển các chất trong câyBài 3 Thoát hơi nướcBài 4 Vai trò của các nguyên tố khoángBài 5 Dinh dưỡng nitơ ở thực vậtBài 6 Dinh dưỡng nitơ ở thực vật tiếp theoBài 8 Quang hợp ở thực vậtBài 9 Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAMBài 10 Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợpBài 11 Quang hợp và năng suất cây trồngBài 12 Hô hấp ở thực vậtBài 15 Tiêu hóa ở động vậtBài 16 Tiêu hóa ở động vật tiếp theoBài 17 Hô hấp ở động vậtBài 18 Tuần hoàn máuBài 19 Tuần hoàn máu tiếp theoBài 20 Cân bằng nội môiTrắc nghiệm chương 1Trắc nghiệm chương 1 - Bài 2CHƯƠNG 2 Cảm ứngBài 23 Hướng độngBài 24 Ứng độngBài 26 Cảm ứng ở động vậtBài 27 Cảm ứng ở động vật tiếp theoBài 28 Điện thế nghỉBài 29 Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhBài 30 Truyền tin qua XinapBài 31 Tập tính của động vậtBài 32 Tập tính của động vật tiếp theoTrắc nghiệm chương 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 3CHƯƠNG 3 Sinh trưởng và Phát triểnBài 34 Sinh trưởng ở thực vậtBài 35 Hoocmôn thực vậtBài 36 - Phát triển ở thực vật có hoaBài 37 - Sinh trưởng và phát triển ở động vậtBài 38 - 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triểnBài 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật tiếpCHƯƠNG 4 Sinh sảnBài 41 - Sinh sản vô tính ở thực vậtBài 42 - Sinh sản hữu tính ở thực vậtBài 44 - Sinh sản vô tính ở động vậtBài 45 - Sinh sản hữu tính ở động vậtBài 46 Cơ chế điều hòa sinh sảnBài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19