1. Đầu tiên, đọc hiểu file Text Article. Đọc và xem lại nó, chứ KHÔNG HỌC NÓ. Không cố gắng nhớ nó. 2. Vocabulary (Từ vựng) Đối với phần học từ vựng này, ở mỗi bài thầy Aj đều có file giải thích tường tận ngữ nghĩa các từ khoá chính.
Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này sắp xếp thành 1 câu. Bài tập sắp xếp từ thành câu HSK 3 sẽ giúp bạn ôn tập ngữ pháp từ HSK 1 đến HSK 3: ngữ pháp HSK 1, ngữ pháp HSK 2 , ngữ pháp HSK 3. Mỗi bài tập có 5 câu hỏi. Sau khi làm xong 1 bài tập bất kỳ, bạn sẽ biết kết quả, câu nào đúng, câu nào sai, thời gian làm bài.
Lịch báo giảng lớp 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 gồm 18 tuần, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy học kì 1 năm học 2022 - 2023 theo chương trình mới. Lịch báo giảng lớp 3 Chân trời sáng tạo bao gồm thứ, buổi, tiết, môn, tên bài dạy, điều chỉnh kế
Soạn bài Ôn tập trang 34 bài 1 Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo. Trên đây là nội dung chi tiết soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 19 bài 1 SGK Ngữ văn 10 tập 1 Chân trời sáng tạo do Đọc tài liệu tổng hợp và biên soạn, hi vọng sẽ giúp các em chuẩn bị bài học, soạn văn 10
Trang Tin Tức Giải Trí Việt Nam - Tin tức và báo mới tin mới liên tục cập nhât - Việt Giải Trí một bài đăng đang gây xôn xao khi chỉ ra visual của nữ idol gen 4 giống như sự kết hợp hoàn hảo của hai thành viên Red Velvet đình đám - Joy và Yeri. Thậm chí, cư dân mạng còn
2. Đặt 1-2 câu nói về hoạt động của em trong ngày khai giảng. - 1-2 HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS làm việc chung cả lớp: suy - GV giao nhiệm vụ làm việc chung cả lớp nghĩ đặt câu về hoạt động của em trong ngày khai giảng. - Một số HS trình bày theo
vz8sR. Bối dưỡng học sinh giỏi lớp 1Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 bao gồm một số câu hỏi tổng hợp lại kiến thức đã học ở lớp 1. Các bài tập hè lớp 1 này sẽ là tài liệu hay dành cho thầy cô bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 1, cũng như giúp các em củng cố lại nền tảng kiến thức để bước vào lớp 2. Mời thầy cô và các em tham tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 11. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 12. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 23. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 34. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 45. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 56. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 67. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 78. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 89. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 910. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1011. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1112. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1213. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1314. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1415. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 151. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 1a. Tìm tất cả các từ có chứa các vần trong bảng chữ cái ghép Mỗi từ tìm được em hãy viết một câu chú ý đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm2. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 2Tìm các từ chỉ màu sắc VD xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, xanh xanh, xanh mát, xanh thẫm, xanh da trời, đo đỏ, đỏ rực, đỏ ối, hồng nhạt, trắng hồng, ngăm ngăm đen, đen láy, vàng rực, vàng ối, vàng nhạt, ... . Đặt câu với mỗi từ tìm Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 3Tìm các từ chỉ hình dáng VD dài, ngắn, cao, thấp, to, nhỏ, cao ráo, thon thả, nhỏ nhắn, mập mạp, tròn trĩnh, vuông vắn, béo tốt, gầy gầy, xương xương, nặng nề, múp míp, dong dỏng, ... . Đặt câu với mỗi từ tìm Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 4Tìm các từ chỉ tính nết VD ngoan, ngoan ngoãn, hiền, hiền lành, chăm chỉ, chịu khó, lười, lười nhác, dữ dằn, ... . Đặt câu với mỗi từ tìm Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 5Tìm các từ tả âm thanh VD lảnh lót, róc rách, líu lo, thánh thót, râm ran, véo von, rì rào, ào ào, ầm ĩ .... Đặt câu với mỗi từ tìm Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 6Em hãy kể tên các con vật mà em hãy tả hình dáng của từng con vật lông của mỗi con vật đó như thế nào?Em hãy tả đôi mắt của từng con vật đó. Đôi mắt của con vật đó to hay bé xíu? Có đen không? Giống với những vật gì mà em biết?Đôi tai của từng con vật đó như thế nào?Con vật đó có lợi ích gì?Em có yêu con vật đó không? Em chăm sóc nó như thế nào?Em mong điều gì ở con vật đó?7. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 7Em hãy kể tên những loài hoa mà em những loài hoa đó em thích nhất là hoa nào?Em hãy nói rõ đặc điểm từng loài hoa đó. cánh hoa, màu hoa, đài hoa, nhị hoa ...Hương thơm của mỗi loài hoa đó như thế nào?Loại hoa đó dùng làm gì?Em làm gì để hoa mãi đẹp và thơm?8. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 8Trong các mùa Xuân Hạ Thu Đông em thích mùa nào nhất?Mùa đó bắt đầu từ tháng nào đến tháng nào?Mặt trời mùa đó như thế nào? Tiết trời của mùa đó ra sao?Mùa đó em được ăn những quả gì chín? Quả đó có ngon không? có ngọt không?Điều khiến em nhớ nhất ở mùa đó là gì?Em có thích mùa đó không? Vì sao?9. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 9Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai?Hãy kể công việc hàng ngày của từng người trong gia đình em?Trong gia đình ai là người thường quan tâm em nhất? Người đó đã giúp gì cho em?Những người trong gia đình em có yêu thương nhau không?Em có yêu gia đình của mình không? Em mong muốn điều gì ở gia đình của mình?Em phải làm gì để tất cả mọi người trong gia đình em được vui?10. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 10Điền vào chỗ ...- ch hay tr...ường học; kể ...uyện; ...ật tự; ...anh vẽ; ...ủ nhật;...ắng tinh; ...ong suốt; ...ăm ...ỉ; ...ú ý; ...ú mưa;Con ...im; con ...âu; ...im chích ...òe; cá ...ê;- gi, d hay r...a đình em; ...a trắng hồng; ...íu rít; con ...ao;...ao bài tập về nhà; ...ặt áo; ca ..ao; tiếng ...ao bán hàng;Cô ...áo; ...ịu dàng; nhảy ...ây; ...òng sông; ...ủ bạn đi học;tiếng ve ...âm ran suốt trưa hè; ...úp đỡ;- s hay xCây ...oan; nước ...ôi; ăn ...ôi; ...uất sắc; ...iêng năng;...anh thẫm; cây ...oài; dòng ...ông; quyển ...ách; túi ...ách;...ạch sẽ; ...âu kim; hoa ...en; buổi ...áng; ...ây dựng;11. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 11Tìm các từ so sánh với các từ sauTrắng như ....; Đỏ như ....; Đen như ...;Bộ lông của chú mèo mượt như ...; hai mắt của thỏ hồng như ...;Đôi mắt của em bé đen láy như ....; Đôi chân của chú chim sâu nhỏ như ...12. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 12Điền vào chỗ trống- d hay gi con ….....un cuộn …....ây- c hay k ….. ềnh càng ....ơn dông- uôm hay ươm vàng x......... l........... lúa- eng hay iêng ngó ngh……… đánh k…….…13. Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 13Nghe – viết- ch, kh, ng, ăng, ênh, ơm, con chồn, hươu sao, nhà tầng, bệnh Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 14Tập chépBay cao cao vútChim biến mất rồiChỉ còn tiếng hótLàm xanh da Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 câu 15Viết chính tả Giáo viên đọc cho học sinh viết bài cỡ chữ nhỏ Gửi lời chào lớp MộtChào cô giáo kính mếnCô sẽ xa chúng em…Làm theo lời cô dạyCô sẽ luôn ở Một ơi ! Lớp Một !Đón em vào năm trướcNay giờ phút chia tayGửi lời chào tiến bước !..................................................................Trong thời gian nghỉ hè, các phụ huynh có thể lựa chọn bài tập ôn hè môn tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2 để các em có thể ôn tập lại những nội dung kiến thức môn tiếng Việt đã được học trong chương trình lớp 1. Các bài tập trên giúp các em tổng hợp toàn bộ những nội dung chính của môn học, các em ôn tập đầy đủ sẽ giúp các em có thể chuẩn bị được kiến thức chắc chắn để chuẩn bị cho việc lên lớp 2. Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 tổng hợp rất nhiều các câu hỏi, bài tập về môn tiếng Việt lớp 1 từ cơ bản cho đến nâng cao, giúp các thầy cô và phụ huynh có thể giao bài cho các em trong dịp hè các em không bị căng thẳng hay áp lực trong việc học. Các thầy cô nên cho các em vừa chơi vừa học là cách học hiệu quả nên áp dụng giúp các em vừa học giỏi Tự nhiên hơn mà lại thích thú hơn. Phụ huynh cũng cần dành những khoảng thời gian bên con, trang bị những kỹ năng cho con ngay từ khi con còn các bài tập ôn hè thì các em có thể tự luyện lại các đề thi cuối năm mà đã liệt kê ở trên rồi nhé!Ngoài Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.
Crashing, hit a wallRight now I need a miracleHurry up now, I need a miracleStranded, reaching outI call your name but you're not aroundI say your name but you're not aroundI need you, I need you, I need you right nowYeah, I need you right nowSo don't let me, don't let me, don't let me downI think I'm losing my mind nowIt's in my head, darling I hopeThat you'll be here, when I need you the mostSo don't let me, don't let me, don't let me downD-Don't let me downDon't let me downDon't let me down, down, downDon't let me down, don't let me down, down, downR-r-running out of timeI really thought you were on my sideBut now there's nobody by my sideI need you, I need you, I need you right nowYeah, I need you right nowSo don't let me, don't let me, don't let me downI think I'm losing my mind nowIt's in my head, darling I hopeThat you'll be here, when I need you the mostSo don't let me, don't let me, don't let me downD-Don't let me downDon't let me downDon't let me down, down, downDon't let me down, down, downDon't let me down, down, downDon't let me down, don't let me down, down, downOh, I think I'm losing my mind now, yeah, yeah, yeahOh, I think I'm losing my mind now, yeah, yeahI need you, I need you, I need you right nowYeah, I need you right nowSo don't let me, don't let me, don't let me downI think I'm losing my mind nowIt's in my head, darling I hopeThat you'll be here, when I need you the mostSo don't let me, don't let me, don't let me downDon't let me downYeah, don't let me downYeah, don't let me downDon't let me down, oh noSaid don't let me downDon't let me downDon't let me downDon't let me down, down, down
/thursday/ science/ mai/ class/ on/ has. Theo dõi Vi phạm Trả lời 3 /thursday/ science/ mai/ class/ on/ has. \\Rightarrow\Mai has science class at on thursday. Like 0 Báo cáo sai phạm /thursday/ science/ mai/ class/ on/ has. ⇒Mai has science classes at on thursday. Like 1 Báo cáo sai phạm /thursday/ science/ mai/ class/ on/ has. ⇒Mai has for science classes at on Thursday. Like 0 Báo cáo sai phạm Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời. Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội! Lưu ý Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản Gửi câu trả lời Hủy ZUNIA9 Các câu hỏi mới Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn Bố của Minh dự định mua một chiếc ô tô để kinh doanh dịch vụ chở khách và đã mang giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến ngân hàng để vay số tiền 500 triệu đồng, với lãi suất × %/năm trong 5 năm. Hãy cho biết hình thức tín dụng ngân hàng mà bố của Minh đã sử dụng. A. Vay tín chấp. B. Vay thế chấp. C. Vay trả góp. D. Vay trả chậm. 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets They built a wall to avoid soil be _______ washed away. 27/10/2022 1 Trả lời Gia đình bạn X dự định mua nhà mới nhưng còn thiếu 200 triệu đồng. Bố của X đã mang căn cước công dân, sổ hộ khẩu, giấy xác nhận lương hằng tháng đến ngân hàng để vay tiền số tiền trên. Nhân viên ngân hàng cho biết bố của X là công chức nhà nước, có thu nhập ổn định nên có thể vay không cần đảm bảo trong thời hạn 1 năm. Hãy cho biết hình thức tín dụng ngân hàng mà bố của X đã sử dụng. Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn A. Vay trả góp. B. Vay không hoàn trả. C. Vay tín chấp. D. Vay thế chấp. 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets He flatly refused discuss __________ the matter. 27/10/2022 1 Trả lời Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tín dụng nhà nước? Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựa chọn A. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các chủ thể kinh tế thông qua việc phát hành công trái, trái phiếu. B. Hoạt động tín dụng nhà nước vì mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu. C. Lãi suất cho vay tín dụng nhà nước là ưu đãi do Nhà nước quy định. D. Nhà nước đảm bảo khả năng thanh toán các khoản cho vay. 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets Would you mind explain ____________ that again? 27/10/2022 1 Trả lời Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về tín dụng thương mại? Khoanh tròn trước những câu em lựa chọn A. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh thông qua các hình thức như mua bán chịu hàng hóa, trả góp hoặc trả chậm. B. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng thương mại và chủ thể tiêu dùng. C. Đối tượng huy động, cho vay của tín dụng thương mại là tiền tệ. D. Công cụ của tín dụng thương mại là giấy chứng nhận mua bán chịu thương phiếu. E. Tín dụng tiêu dùng xuất hiện bên cạnh tín dụng thương mại nhằm kích thích việc tiêu thụ sản phẩm. G. Người tiêu dùng cũng có thể đi vay các tổ chức trung gian tài chính ngân hàng thương mại, công ty tài chính để thanh toán tiền mua hàng tiêu dùng của các doanh nghiệp. 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets I was beginning think _________ you’d never come. 27/10/2022 1 Trả lời Anh T dùng thẻ tín dụng do ngân hàng cấp để trả tiền mua sắm quần áo. Căn cứ vào mức lương của anh T là 10 triệu đồng, ngân hàng cho phép anh T sử dụng dịch vụ thẻ với hạn mức tín dụng là 40 triệu đồng. Sau một thời gian theo thoả thuận, anh T phải thanh toàn lại cho ngân hàng. Sau thời gian đó, nếu không trả hết số tiên đã vay, anh T sẽ phải chịu lãi. a Em hãy xác định các hình thức tín dụng ngân hàng được các cấp ở trường hợp trên và cho biết đặc điểm của hình thức đó. b Theo em, sử dụng thẻ tín dụng có ưu điểm và hạn chế gì? 27/10/2022 1 Trả lời Em hãy phân biệt tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại 28/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets I enjoy play ___________ tennis and squash. 27/10/2022 1 Trả lời Anh H muốn mua một chiếc máy tính tại cửa hàng máy tính X. Sau khi nhân viên tư vấn về các dịch vụ mua hàng, anh H lựa chọn mua trả góp thông qua công ty tài chính liên kết với cửa hàng. Anh trả trước 40% giá trị sản phẩm, số tiền còn lại sẽ trả góp thông qua công ty tài chính. Sau khi hoàn tất thủ tục mua trả góp, anh H được nhận máy tính. a Em hãy cho biết tín dụng tiêu dùng được thực hiện thông qua hình thức nào. b Em hãy so sánh chi phí sử dụng tiền mặt và mua trả góp. 28/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets We’ve decided not go ______ away after all. 27/10/2022 1 Trả lời Đọc thông tin Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư số 28/2019/TT-NHNN sửa đổi Thông tư số 19/2016/TT-NHNN về hoạt động thẻ ngân hàng. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/4/2020. Thông tư số 28/2019/TT-NHNN quy định như sau "Đối với chủ thẻ phụ là người từ đủ 15 đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự được sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ trả trước. Không còn yêu cầu phải được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật". Xu hướng này sẽ khuyến khích trẻ tự lập và tự thanh toán một số hàng hoá dịch vụ cho mình qua hình thức thẻ tín dụng. Một phần giúp cho thị trường thẻ Việt Nam phát triển ngang hàng với các nước trong khu vực, thu hút thanh toán không dùng tiền mặt. Bên cạnh đó, trong thời đại công nghệ hiện nay, việc mua sắm online phổ biến. Việc cho trẻ em được mở tài khoản ngân hàng, mở thẻ tín dụng để thanh toán sẽ phần nào giúp các em chủ động hơn, thuận tiện vì hơn trong việc thực hiện các giao dịch mua bán hàng hoá phục vụ nhu cầu học tập, cuộc sống của chính các em được dễ dàng. Mặt khác, điều này còn thuận tiện hơn vì không bị giới hạn bởi số tiền có trong tài khoản như hình thức thẻ ghi nợ. Điều này cũng giúp phụ huynh tiết kiệm thời gian và tạo điều kiện thuận lợi hơn khi cho con cái mua sắm đồ dùng thiết yếu cho cuộc sống của con mình. Thông thưởng, người trẻ rất dễ sập bẫy chi tiêu. Nhất là các em thiếu niên từ đủ 15 tuổi vì nhận thức của trẻ còn hạn hẹp để sử dụng thẻ tín dụng một cách thông minh, hiệu quả, thậm chí không gây thiệt hại cho bố mẹ. Chưa kể đến thông tin về cách bảo vệ an toàn thông tin thể tránh bị kẻ xấu lợi dụng trong môi trường Internet phổ biến hiện nay. Do đó, nếu trẻ không có tài sản cá nhân riêng và có thẻ tín dụng, việc chi tiêu vô tội vạ ngay cả khi không có tiền sẽ khiến cá nhân các em và phụ huynh sẽ gặp rắc rối với ngân hàng chủ thể khi ngân hàng yêu cầu thanh toán có tinh đến lãi suất và phạt chậm trả,... a Em hãy cho biết người từ đủ 15 đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự được sử dụng những loại thẻ nào. b Theo em, những thuận lợi và rủi ro của việc sử dụng thẻ tín dụng đối với người từ đủ 15 đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự là gì? 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets I didn’t fancy swim _________ in that water. 28/10/2022 1 Trả lời Xử lí tình huống Tình huống 1. Chị T dùng thẻ tín dụng của một ngân hàng để trả hóa đơn khi đi ăn ở nhà hàng, tổng cộng 609 000 đồng. Do đi nước ngoài 1 tháng và quên thời hạn thanh toán, sau đó chị T bị tính lãi 222 000 đồng cộng với số tiền phạt 80 000 đồng, tổng cộng 302 000 đồng, gần một nửa so với số tiền đã cà thẻ. Tình huống 2. Chị H chủ thẻ tín dụng của Ngân hàng T, đi nước ngoài và có thẻ tín dụng hơn 102 triệu đồng, sau đó do bị giới hạn mức chuyển khoản trong ngày nên chỉ chuyển khoản thanh toán trước 100 triệu đồng, 2 triệu còn lại chị định thanh toán vào hôm sau, nhưng do bận rộn công việc nên quên thanh toán, cũng bị tính lãi và phí phạt trên toàn bộ dư nợ. a Theo em, tại sao chị T và chị K phải trả tiền lãi cao như vậy? b Em hãy cho biết những rủi ro mà chủ thẻ tín dụng có nguy cơ mắc phải. c Theo em, để tránh những rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ tín dụng cần phải nắm vững những quy định gì? 27/10/2022 1 Trả lời Give the correct form of the word in brackets We’re considering buy ___________ a new car. 27/10/2022 1 Trả lời Đọc kĩ trường hợp sau và trả lời các câu hỏi Q rất thích sử dụng thẻ tín dụng vì nhiều ưu điểm trong thanh toán như có thể thanh toán mọi lúc, mọi nơi trong hạn mức tín dụng, được hưởng những ưu đãi từ ngân hàng và các đối tác liên kết, sử dụng thẻ tín dụng rất tiện lợi. Nhiều lần đi mua sắm, Q chi tiêu “vung tay quá trán”. Thấy vậy, bạn của Q là H đã khuyên bạn mình cần cân nhắc trước khi sử dụng thẻ nhưng Q không nghe. a Em hãy nhận xét cách sử dụng thẻ tín dụng của Q. Nếu là H, em sẽ đưa ra lời khuyên thế nào để giúp Q có thể thay đổi thói quen sử dụng thẻ tín dụng? b Theo em, sự khác biệt giữa sử dụng tiền mặt với sử dụng thẻ tín dụng là gì? c Em hãy liệt kê những sai lầm khi sử dụng thẻ tín dụng để có thể giúp mọi người sử dụng thẻ tín dụng dùng cách và có trách nhiệm. 27/10/2022 1 Trả lời Em hãy viết bài giới thiệu cách dùng các loại thẻ tín dụng cho người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi và cho biết trách nhiệm khi sử dụng các loại thẻ 27/10/2022 1 Trả lời Em hãy liệt kê các loại thẻ tín dụng mà em biết. Hãy viết bài ngắn phân biệt các loại thẻ này 28/10/2022 1 Trả lời Em hãy liệt kê các loại kế hoạch tài chính cá nhân theo thời gian thực hiện và cho ví dụ cụ thể 28/10/2022 1 Trả lời Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử kim loại nhường electron để tạo thành A. ion âm. B. ion dương. C. ion đa nguyên tử mang điện tích âm. D. ion đa nguyên tử mang điện tích dương. 27/10/2022 1 Trả lời Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về các loại kế hoạch tài chính cá nhân? Khoanh tròn chữ cái trước câu em lựu chọn A. Xét theo thời gian thực hiện, kế hoạch tài chính cá nhân được phân chia thành kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. B. Thời gian thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân của mỗi người là khác nhau. C. Thực hiện các mục tiêu tài chính cá nhân ngắn hạn là cơ sở để thực hiện mục tiêu tài chính cá nhân trung hạn và dài hạn. D. Cần tập trung cho mục tiêu tài chính cá nhân dài hạn, không cần thiết thực hiện mục tiêu tài chính cá nhân ngắn hạn và trung hạn. 27/10/2022 1 Trả lời Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Khoanh tròn chữ cái trước những câu em đồng tình A. Cần xây dựng ngân sách cho mọi kế hoạch tài chính cá nhân. B. Cần bám sát kế hoạch tài chính cá nhân và không chi tiêu vượt mức. C. Khi xác định mục tiêu tài chính cá nhân, cần căn cứ vào khả năng tài chính hiện tại của bản thân. D. Nên ưu tiên cho các mục tiêu tài chính trước mắt, các mục tiêu tài chính lâu dài chưa cần tính đến. E. Kiểm soát tài chính cá nhân sẽ làm mất đi sự thoải mái trong cuộc sống. 27/10/2022 1 Trả lời Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử phi kim nhận electron để tạo thành A. ion âm. B. ion dương. C. ion đa nguyên tử mang điện tích âm. D. ion đa nguyên tử mang điện tích dương. 27/10/2022 1 Trả lời
ljly_9x 1 [TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. 1/ Finally, / decide / go back / shop / buy / shirt // A. Finally, he decided to go back to the shop to buy the shirt B. Finally, deciding to buy the shirt made him to go back to it C. Finally, he was deciding to go back to the shop for the bought shirt D. Finally, the dicision to buy the shirt coming back too him 2/ know / where / she / live now? // A. Where she lives now is your knowledge? B. No one knows where she is living now, don't they? C. Do you know where she lives now? D. Is it know about where does she live now? 3/ no / atmosphere / living things / not survive / this planet // A. Without the atmosphere, living things couldn't survive on this planet B. No atmosphere can survive living things on this planet C. Without the atmosphere, living things cannot survive on this planet D. Living things need no atmosphere to survive on this planet 4/ car / expensive / than we / expect // A. The car was so expensive than we expected B. Cars are expensive more than our expextion C. The car was more expensive than we had expected D. We expected the car to be more expensive than ever 5/ I / not know / what / she / do / the moment A. I do not know what she is doing at the moment B. I do not know what she does on the moment C. I not know what is she doing at the moment D. I do not kow what can she do at the moment 6/ America / said / discover / 1498 / Columbus // A. America said that Columbus was discovered in 1498 B. America is said that it was discovered by Columbus in 1498 C. America is said to have been discovered by Columbus in 1498 D. America said that Columbus discovered it in 1498 7/ young people / fed / queue / unemployment benefit // A. The young people fed with queuing for their unemployment benefit B. The yong are fed with queuing for their unemployment benefit C. Young people are fed up with queuing for their unemployment benefit D. Young people have fed up with queuing for their unemployment benefit 8/ If / your / not help / I / not meet / her last week // A. If you don't help me, I couldn't meet her last week B. If you didn't help me, I couldn't meet her last week C. If you hadn't helped me, I couldn't meet her last week D. If you hadn't helped me, I couldn't have met her last week 9/ We'd / play tennis / rather / watch / it / TV // A. We'd prefer to play tennis rather than watch it on TV B. We'd rather play tennis rather than watch it on TV C. We'd prefer playing tennis than watching it on TV D. We'd prefer to play tennis rather than watching it on TV 10/ I / strong / advise that / your son / take part / contest // A. I am strong advise that your son take part in the contest B. I strongly advise that your son takes part in a contest C. I strongly advise that your son should take part in that contest D. I am strong about advising that your son take part in that contest tranthuha93 2 1/ Finally, / decide / go back / shop / buy / shirt // A. Finally, he decided to go back to the shop to buy the shirt B. Finally, deciding to buy the shirt made him to go back to it C. Finally, he was deciding to go back to the shop for the bought shirt D. Finally, the dicision to buy the shirt coming back too him 2/ know / where / she / live now? // A. Where she lives now is your knowledge? B. No one knows where she is living now, don't they? C. Do you know where she lives now? D. Is it know about where does she live now? 3/ no / atmosphere / living things / not survive / this planet // A. Without the atmosphere, living things couldn't survive on this planet B. No atmosphere can survive living things on this planet C. Without the atmosphere, living things cannot survive on this planet D. Living things need no atmosphere to survive on this planet 4/ car / expensive / than we / expect // A. The car was so expensive than we expected B. Cars are expensive more than our expextion C. The car was more expensive than we had expected D. We expected the car to be more expensive than ever 5/ I / not know / what / she / do / the moment A. I do not know what she is doing at the moment B. I do not know what she does on the moment C. I not know what is she doing at the moment D. I do not kow what can she do at the moment 6/ America / said / discover / 1498 / Columbus // A. America said that Columbus was discovered in 1498 B. America is said that it was discovered by Columbus in 1498 C. America is said to have been discovered by Columbus in 1498 D. America said that Columbus discovered it in 1498 7/ young people / fed / queue / unemployment benefit // A. The young people fed with queuing for their unemployment benefit B. The yong are fed with queuing for their unemployment benefit C. Young people are fed up with queuing for their unemployment benefit D. Young people have fed up with queuing for their unemployment benefit 8/ If / your / not help / I / not meet / her last week // A. If you don't help me, I couldn't meet her last week B. If you didn't help me, I couldn't meet her last week C. If you hadn't helped me, I couldn't meet her last week D. If you hadn't helped me, I couldn't have met her last week 9/ We'd / play tennis / rather / watch / it / TV // A. We'd prefer to play tennis rather than watch it on TV B. We'd rather play tennis rather than watch it on TV C. We'd prefer playing tennis than watching it on TV D. We'd prefer to play tennis rather than watching it on TV 10/ I / strong / advise that / your son / take part / contest // A. I am strong advise that your son take part in the contest B. I strongly advise that your son takes part in a contest C. I strongly advise that your son should take part in that contest D. I am strong about advising that your son take part in that contest hien_ly 3 câu 9 và câu 10 hok đc ổn rùi đấy Thu Hà !!! 9/ We'd / play tennis / rather / watch / it / TV // A. We'd prefer to play tennis rather than watch it on TV B. We'd rather play tennis rather than watch it on TV C. We'd prefer playing tennis than watching it on TV D. We'd prefer to play tennis rather than watching it on TV 10/ I / strong / advise that / your son / take part / contest // A. I am strong advise that your son take part in the contest B. I strongly advise that your son takes part in a contest C. I strongly advise that your son should take part in that contest D. I am strong about advising that your son take part in that contest như trên mới đúg chứ! tranthuha93 4 câu 9 bạn sai chắc chắn 100% would rather V nguyên thể than V nguyển thể ngoraduong 5 Thu Ha oi cau cua ban sai roi Cau 6C Cau 7C Cau 9 Cau 10C jeana3 6 đáp án sai tè. câu 9 muh C sao dc. would prefer + verb bare muh li! tranthuha93 7 Thu Ha oi cau cua ban sai roi Cau 6C Cau 7C Cau 9 Cau 10C mình nghĩ câu 6 mình làm đúng vì in + năm trong quá khứ \Rightarrow chia ở thì quá khứ đơn nếu chọn đáp án C như của bạn thì nó chia ở thì hiện tại hoàn thành rồi câu 7 tại sao là D bạn giải thích đi nha còn mình thì nghĩ như sau câu đấy ta thấy tobe thì nghĩ ngay + đó là thì hiện tại tiếp diễn + đó là bị động feed up with " mình ngớ k nhầm thì có nghĩ là chán cái gì đó -> k thể là bị động còn hiện tại tiếp diễn fed là quá khứ của feed -> k thể là HTTD -> k thể chọn phương án này xem mấy câu cọn lại chỉ có D là đúng câu 9 mình nghĩ k sai' câu 10 mình nhận mình đã sai Last edited by a moderator 2 Tháng mười hai 2009 jeana3 8 ui muh có tài liệu lại nói would prefer + ving, prefer + ving ak` chi H oi, cau 6 C la dug oy` ak` , cau do phai la American is said to chi có 2 cấu trúc là It s' said that..... và He/ She s said to be........... 1. I would prefer to eat at home rather than go to a restaurant. 2. I would prefer eating at home to going to a restaurant. 3. I prefer driving to walking. 4. I prefer to drive rather than walking. 5. I prefer to drive rather than walk. tài liệu của mình đây! 100% là Ielstt nhá 1. I would prefer to eat at home rather than go to a restaurant. 2. I would prefer eating at home to going to a restaurant. 3. I prefer driving to walking. 4. I prefer to drive rather than walking. 5. I prefer to drive rather than walk. tài liệu của mình đây! 100% là Ielstt nhá Dựa trên đây mình xin sửa câu 9 thế này. .A/ đúng B/ sai ở chỗ ko có rather than c/ than-> to D/ watching thành watch Last edited by a moderator 6 Tháng ba 2020 siengnangnhe 9 bạn thu hà làm đúng câu 9 rùi công thức là would rather +v1\n1.....than ..+v2\n2 m0m0l1l1 10 ban hien_ly lam sai roi, mau cau cua "prefer" la pefer doing ST to doing ST cauuthonongym 11 rất tiếc mình học rốt tiếng anh tù nhỏ nên mình hok giúp bạn duọc manhquynhhoa 12 Câu 6 Câu 7C Câu 9C Câu 10C thế mới đúng chứ manhquynhhoa 13 câu 6 D viết liền thế là ra hình mặt cười mới khổ chứ nga1997 14 giup voi 1 hebe sick anh hehave to stay in bed all day yesterday 2mai usuallydo hẻ homework after dinner 3my mothor oftengo to the mảket every morning but she not go there this morning 4webe on a trip to hanoi last month 5itrain yesterday? no it is 6he buy his sister an interestng giup voi minh cam on nhiu tranthuha93 15 nhớ viết có dấu nha, đó là quy định của diễn đàn 1 hebe sick anh hehave to stay in bed all day yesterday is -had 2mai usuallydo hẻ homework after dinner\Rightarrow does 3my mothor oftengo to the mảket every morning but she not go there this morning\Rightarrow goes -did not go 4webe on a trip to hanoi last month\Rightarrow were 5itrain yesterday?\Rightarrow did it rain no it is 6he buy his sister an interesting câu này viết thiếu thì phải\Rightarrow bought mấy câu này không khó em chú ý thấy often ,always, usually, sometime...thì động từ chia ở hiện tại đơn yesterday, last + ngày, năm, tháng thì động từ chia ở quá khứ đơn còn 1 số câu ta phải dựa vào nghĩa của nó để xác định động từ chia ở thì nào em nhớ vậy là làm được bài thôi conan_131 16 1/ Finally, / decide / go back / shop / buy / shirt // A. Finally, he decided to go back to the shop to buy the shirt B. Finally, deciding to buy the shirt made him to go back to it C. Finally, he was deciding to go back to the shop for the bought shirt D. Finally, the dicision to buy the shirt coming back too him Câu A 2/ know / where / she / live now? // A. Where she lives now is your knowledge? B. No one knows where she is living now, don't they? C. Do you know where she lives now? D. Is it know about where does she live now? Cậu C 3/ no / atmosphere / living things / not survive / this planet // A. Without the atmosphere, living things couldn't survive on this planet B. No atmosphere can survive living things on this planet C. Without the atmosphere, living things cannot survive on this planet D. Living things need no atmosphere to survive on this planet Câu A 4/ car / expensive / than we / expect // A. The car was so expensive than we expected B. Cars are expensive more than our expextion C. The car was more expensive than we had expected D. We expected the car to be more expensive than ever Câu C 5/ I / not know / what / she / do / the moment A. I do not know what she is doing at the moment B. I do not know what she does on the moment C. I not know what is she doing at the moment D. I do not kow what can she do at the moment Câu A 6/ America / said / discover / 1498 / Columbus // A. America said that Columbus was discovered in 1498 B. America is said that it was discovered by Columbus in 1498 C. America is said to have been discovered by Columbus in 1498 D. America said that Columbus discovered it in 1498 Câu C 7/ young people / fed / queue / unemployment benefit // A. The young people fed with queuing for their unemployment benefit B. The yong are fed with queuing for their unemployment benefit C. Young people are fed up with queuing for their unemployment benefit D. Young people have fed up with queuing for their unemployment benefit Câu C 8/ If / your / not help / I / not meet / her last week // A. If you don't help me, I couldn't meet her last week B. If you didn't help me, I couldn't meet her last week C. If you hadn't helped me, I couldn't meet her last week D. If you hadn't helped me, I couldn't have met her last week Câu D 9/ We'd / play tennis / rather / watch / it / TV // A. We'd prefer to play tennis rather than watch it on TV B. We'd rather play tennis rather than watch it on TV C. We'd prefer playing tennis than watching it on TV D. We'd prefer to play tennis rather than watching it on TV Câu B 10/ I / strong / advise that / your son / take part / contest // A. I am strong advise that your son take part in the contest B. I strongly advise that your son takes part in a contest C. I strongly advise that your son should take part in that contest D. I am strong about advising that your son take part in that contest Câu C seagirl_41119 17 giup voi 1 hebe sick anh hehave to stay in bed all day yesterday 2mai usuallydo hẻ homework after dinner 3my mothor oftengo to the mảket every morning but she not go there this morning 4webe on a trip to hanoi last month 5itrain yesterday? no it is 6he buy his sister an interestng giup voi minh cam on nhiu 1, was - had 2, does 3, goes - didn't go is not going 4, were 5, Did it rain nhưng câu trả lời sao ý nhỉ? 6, bought 28694 18 Câu 1A Câu 2C Câu 3 C Câu 4C Câu 5A Câu 6C Câu 7 Câu 8 Câu 9A Câu 10C Có gì mọi người chỉ giáo cho tại hạ babykh0cnhe 19 giup voi 1 hebe sick anh hehave to stay in bed all day yesterday 2mai usuallydo hẻ homework after dinner 3my mothor oftengo to the mảket every morning but she not go there this morning 4webe on a trip to hanoi last month 5itrain yesterday? no it is 6he buy his sister an interestng giup voi minh cam on nhiu 1/ was- had 2/ does 3/ goes-didn't go sai lỗi chính tả nhé mothor->mother 4/were 5/Did it rain có vẻ như bạn nhầm câu này thì phải câu trả lời va câu hỏi không ăn khớp 6/ bought muathuhn2 20 ui muh có tài liệu lại nói would prefer + ving, prefer + ving prefer +ving to ving chứ !!
Was this document helpful?Leave a comment or say thanksBài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1Câu 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩaa. Bông/rất/hoa/ Nhà/có/năm/người./emc. Em/học/môn/tiếng Việt./thíchd. màu/vàng./có/Ngôi trường/Câu 4. Nối A B1. Bố em2. Con mèo3. Bông hoa4. Bé ngoana. rửa sạch bàn tay. b. là bộ trèo lên cây màu hồng. Đề 4 Câu 1. Viết chính tả Con vỏi, con voi,Cái vòi đi chân trước đi trước,Hai chân sau đi cái đuôi thì đi sau 2. Cho đoạn thơ sau“Sắp mưaSắp mưaNhững con mốiBay raMối trẻWebsite 1
sắp xếp thành câu hoàn chỉnh tiếng việt lớp 1