Danh sách các thư mục con trong thư mục Lớp 5 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Toán học 5 (24028 bài) DE KIEM TRA GHK 1 LOP 5. Ngày gửi: 2022-10-18 22:40:48. Đề thi học kì 1.
Đề thi thử lần 5 - Lớp toán thầy Đoàn Trí Dũng - Giải chi tiết. Nhân dịp ra mắt site của nhóm, admin Đoàn Trí Dũng gửi đến học sinh toàn quốc đề thi thử lần 5. Hy vọng đây là một đề thi hấp dẫn để hướng đến kỳ thi Quốc gia. Gửi tới các em học sinh thân mến
Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 | Đề thi Toán 7 - Bộ 70 đề thi Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo học kì 1, học kì 2 chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt điểm cao trong bài thi Toán 7. Thi thử online. Thi thử THPT Quốc gia Đánh giá năng
Đề thi thử chuẩn cấu trúc minh họa số 01 Kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021; Đề thi thử minh hoạ số 65 Kỳ thi THPT năm 2021 môn Lịch sử THPT Nguyễn Hiền Quảng Nam lần 2 Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 nhất định phải đọc Môn: Tiếng anh; lượt xem (2,393
Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Thượng Thanh: PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG BIấN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Trường thcs thượng thanh NĂM HỌC 2020 - 2021 MễN THI: TOÁN Ngày thi: / /2020 Thời gian làm bài: 120 phỳt I. Mục đích, yêu cầu: Qua bài thi nhằm đỏnh giỏ
Đề thi thử THPT Quốc Gia 2022 môn Tiếng Anh trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Có đáp án) Để để giúp em ôn thi và chuẩn tốt nhất cho kỳ thi THPT sắp tới, chiasemoi cùng gửi đến các em đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn tiếng Anh của trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh.
YLaB.
Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 có đáp ánĐề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2023 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc trong Thư viện đề thi lớp 5 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo thông tư 22. Đề thi học kì 2 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 lớp 5 môn Toán cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham đề thi cuối học kì 2 lớp 5 năm 2022 - 2023 Đầy đủ các mônBộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2022- 202355 Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 20231. 20 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán2. 35 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán Tải Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán Đề Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán Đề Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề 43. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 54. Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 Tải nhiều5. Bộ đề ôn tập hè lớp 555 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án và biểu điểm chấm cho từng đề từng mức độ chuẩn theo Thông tư 22. Các bậc phụ huynh nắm được cấu trúc đề, tải về cho con em mình ôn luyện. 1. 20 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 1PHẦN 1 3,5 điểm. Chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi ra giấyCâu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Đường kính bằng bán Đường kính hơn bán kính 2 đơn Đường kính gấp 2 lần bán Bán kính gấp 2 lần đường 2. 157% = ……..A . 157B . 15,7C. 1,57D. 0,157Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm làA . 100B . 10C. 0,1D. 0,01Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y ; b. Câu 3 1 điểm Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 97,65 x 0,01 = 0,9765 Đb. 8,59 x 10 = 8,590 SCâu 4 1 điểm Điền đúng mỗi ý cho 0,25 8 km 362 m = 8,362 kmb. 1 phút 30 giây = 1,5 phútc. 15 kg 287 g = 15, 287 kgd. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2Câu 5 2 điểm Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 án như saua. 256,34 + 28, 57 = 284,91b. 576,4 - 159,28 = 417,12c. 64, 59 x 4,5 = 290,655d. 69,45 46,3 = 1,5Câu 6 2 điểm- Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là43 + 45 = 88 km 0,75 điểmLời giải, phép tính 0,25 đ, Kết quả 0,5 điểm- Thời gian hai ô tô gặp nhau là220 88 = 2,5 giờ 1 điểmLời giải, phép tính 0,25 đ, Kết quả 0,75 điểmĐáp số 2,5 giờ 0,25 điểm.* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 7 1 điểm Đúng mỗi số cho 0,5 lớn là 63,5Số bé là 6,35Lời giải chi tiết Nếu chuyển dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng ta được số lớn, và số lớn gấp 10 lần số béTa có sơ đồSố lớn -Số bé -Tổng số phần bằng nhau là10 + 1 = 11 phầnSố lớn là69,85 11 × 10 = 63,5Số bé là69,85 - 63,5 = 6, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề 3I. TRẮC NGHIỆM 4 điểmChọn ý đúng ghi vào bài 1. 0,5 điểm Số bé nhất trong các số 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 làa. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. 0,5 điểm Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. 0,5 điểm Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6a. Không có số nàob. 1 sốc. 9 sốd. Rất nhiều sốCâu 4. 0,5 điểm Hỗn số viết thành số thập phân làa. 3,90b. 3, 3,109Câu 5. 1 điểm Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó làa. 0,8b. 8c. 80d. 800Câu 6. 1 điểm Đúng điền Đ, sai điền S vào ô hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó làa. 27 dm3b. 2700 cm3c. 54 dm3d. 27000 cm3II. TỰ LUẬN 4 điểmBài 1. 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấma. 0,48 m2 = …… cm2 b. 0,2 kg = …… gc. 5628 dm3 = ……m3 d. 3 giờ 6 phút = ….giờBài 2. 2 điểm Đặt tính và 56,72 + 76,17b. 367,21 - 128,82c. 3,17 x 4,5d. 52,08 4,2Bài 3. 2 điểm Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏia. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?Bài 4 Tính nhanh 1 điểmĐáp án Đề thi học kì 2 môn Lớp 5 môn Toán Số 3I. TRẮC NGHIỆM 4 điểmCâu 1. 0,5 điểm Đáp án cCâu 2. 0,5 điểm Đáp án aCâu 3.0,5 điểm Đáp án dCâu 4. 0,5 điểm Đáp án bCâu 5.1 điểm Đáp án cCâu 6.1 điểma. 27 dm3 Đb. 2700 cm3 Sc. 54 dm3 Sd. 27000 cm3 ĐII. TỰ LUẬN 6 điểmBài 1.1 điểm Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểma. 0,48 m2 = 4800 cm2b. 0,2 kg = 200 gc. 5628 dm3 = 5,628 m3d. 3 giờ 6 phút = 3, 2 2 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểma. 132,89b. 238,39c. 14,265d. 12,4Bài 3 2 điểmGiảiTổng hai vận tốc là36 + 54 = 90 km/ giờ 0,5 điểmHai người gặp nhau sau180 90 = 2 giờ 0,5 điểmHai người gặp nhau lúc2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút 0,5 điểmChỗ gặp nhau cách A số km là54 x 2 = 108 km 0,5 điểmĐáp số a 9 giờ 30 phútb 108 kmBài 4. Tính nhanh 1 điểmBảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL1Số họcSố câu121141Câu số12, 486Số điểm0,5 đ2 đ2 đ1 đ3,5 đ2 đ2Đại lượng và đo đại lượngSố câu11Câu số3Số điểm0,5 đ0,5 đ3Yếu tố hình họcSố câu11Câu số7Số điểm1 đ1 đ4Số đo thời gian và toán chuyển động đềuSố câu11112Câu số5910Số điểm1 đ1 đ1 đ1 đ2 đTổng số câu22221173Tổng số224210Số điểm1 điểm2 điểm5 điểm2 điểm10 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề 4ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIMôn ToánThời gian 40 PhútCâu 1 Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ 0,5 điểmA. 5 đơn vịB. 5 phần trămC. 5 chục phần mườiCâu 2 Hỗn số được viết dưới dạng phân số là 1 điểmA. B. C. D. Câu 3 5840g = .... kg 0,5 điểmA. 58,4kgB. 5,84kgC. 0,584kgD. 0,0584kgCâu 4 Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu 1 điểmA. NâuB. ĐỏC. XanhD. TrắngCâu 5 Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là 1 điểmA. 10 phútB. 20 phútC. 30 phútD. 40 phútCâu 6 Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? 1 điểmA. 150%B. 15%C. 1500%D. 105%Câu 7 Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là 1 điểmA. 150 m3B. 125 m3C. 100 m3 D. 25 m3Câu 8 Tìm y, biết 2 điểm34,8 y = 7,2 + 2,821,22 + 9,072 x 10 + 24,72 12Câu 9 Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? 1 điểmCâu 10 Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tínha Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?b Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 1 điểmĐáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5 Số 4Câu1234567Ý đúngDDBCDABĐiểm0,5 điểm1 điểm0,5 điểm1 điểm1 điểm1 điểm1 điểmCâu 8 Tìm y, biết 2 điểma 34,8 y = 7,2 + 2,834,8 y = 10y = 34,8 10y = 3,48b 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 12= 21,22 + 90,72 + 2,06= 114Câu 9 Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? 1 điểmBài giảiThời gian xe máy đi hết quảng đường AB là9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờVận tốc trung bình của xe máy là60 1 = 60 km/giờĐáp số 60 km/giờCâu 10 Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tínha Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?b Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 1 điểmBài giảia Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là120 x 90 = 10800 m2b Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là 10800 100 x 15 = 1620 kg = 16,2 tạĐáp số a 10800m2; b 16,2 tạTrên đây là 55 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán Có đáp án. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 5 sắp tới được tốt hơn, các em học sinh cần ôn tập theo đề cương, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi học kì 2 lớp 5 môn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 1Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 2Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 34. Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 Tải nhiều55 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán50 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt16 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 55. Bộ đề ôn tập hè lớp 5300 đề ôn tập hè các lớp Tiểu học
Đề thi Toán lớp 5 học kì 1 có đáp ánĐề kiểm tra học kì 1 Toán 5 có đáp án năm 2020Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1 online nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 5 trên VnDoc. Đây là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với đề để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 1 online là tài liệu ôn tập trực tuyến, thông qua đó, các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học đề và đáp án tại đây Đề thi toán lớp 5 kì 1 năm học 2020 - 2021 - Đề 1Mời các bạn làm tiếpThi thử học kì 1 lớp 5 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 3Thi thử học kì 1 lớp 5 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2Thông báo Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các Phần trắc nghiệmCâu 1 Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là A. 48,1 B. 48,25 C. 48,32 D. 48,92 Câu 2Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A. 1,38 B. 1,64 C. 1,15 D. 1,92 Câu 3Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 12dm2 = ….m2 là B. 312 C. 31,2 D. 3,12 Câu 4 Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là A. 35% B. 25% C. 20% D. 10% Câu 5 Mua 10 cái bút hết 30000 đồng. Vậy mua 25 cái bút như thế hết số tiền là A. 45000 đồng B. 50000 đồng C. 60000 đồng D. 75000 đồng II. Phần tự luậnBài 1 Đặt tính rồi tínha 134,45 + 589,14 =b 82,424 – 28,13 =c 6,4 x 13,2 =d 24 50 =Bài 2 Tìm X, biếta X - 28,13 = 149,3a X - 28,13 = 149,3X = 149,2 + 28,13X = 177,33b 478 – X = 299,43b 478 – X = 299,43X = 478 – 299,43X = 178,57c X 6,2 = 13,5c X 6,2 = 13,5X = 13,5 x 6,2X = 83,7d X x 14 = 35,28d X x 14 = 35,28X = 35,28 14X = 2,52Bài 3 Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo một cạnh góc vuông là 8,2m; số đo cạnh góc vuông còn lại bằng 60% số đo cạnh góc vuông đã biết. Hỏi diện tích của thửa ruộng bằng bao nhiêu mét vuông?Diện tích của thửa ruông hình tam giác là ........... m2 20,172 Độ dài cạnh góc vuông còn lại là8,2 x 60 100 = 4,92 mDiện tích của thửa ruông hình tam giác là8,2 x 4,92 2 = 20,172 m2Đáp số 20,172m2Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
Thư viện đề thi thử Lớp 5, đề thi mẫu Lớp 5, đề kiểm tra Lớp 5, đáp án Lớp 5
Đề trắc nghiệm toán lớp 5Đề kiểm tra môn Toán lớp 5Nhanh chóng hệ thống lại kiến thức đã học với 20 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp được chọn lọc kỹ càng trong Đề kiểm tra môn Toán lớp 5. Đề kiểm tra của chúng tôi sẽ giúp các em nhanh chóng hệ thống lại kiến thức, làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm. Chúc các em làm bài tốt và đạt kết quả cao trong học tập!Câu 1Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là A. 7 B. 7/10 C. 7/1000 D. 7/100 Câu 2Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng số bằng 111 A. 33; 35; 37 B. 35; 37; 39 C. 37; 39; 41 D. 39; 41; 43 Câu 3Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là 3 số nào? A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2 Câu 4Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi? A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi Câu 5Tích của 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu bằng 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6Tính nhanh kết quả của dãy tính2003 - 123 x 8 4 x 36 6 - 6 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành? A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau B. Tứ giác có cặp cạnh đối diện bằng nhau C. Tứ giác có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau D. Tứ giác có cặp cạnh đối diện song song Câu 8Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là số nào? A. 145 B. 270 C. 350 Câu 9Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất? A. 4,26 40 B. 42,6 0,4 C. 426 0,4 D. 426 0,04 Câu 10Chữ số 5 trong 162,57 chỉ A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 11Tìm x biết 329 x = 12,56 - 3,16 A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 12Viết số đo 90 000 m2 dưới dạng số đo đơn vị ha A. 90 ha B. 9 ha C. 9/10 ha D. 9/100 ha Câu 13Tìm x trong dãy tính saux - 21 x 13 11 = 39 A. 54 B. 702 C. 273 Câu 14Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 15Dãy số thập phân xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 5,1; 4,03; 2,9 B. 4,03; 5,1; 2,9 C. 2,9; 4,03; 5,1 D. 5,1; 2,9; 4,03 Câu 16Tìm x là số tự nhiên, biết 31,5 < x < 32,01. Vậy x bằng giá trị nào dưới đây A. 31,6 B. 32 C. 316 D. 33 Câu 17Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây A. 6,508 B. 6,580 C. 6,058 D. 6,0058 Câu 189m 6dm = ...m? Số cần điền là A. 9,6 B. 96 C. 90 D. 960 Câu 19Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm? A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502 Câu 20Số thập phân 35,08 đọc là A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 07/08/2015
đề thi thử toán lớp 5