Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2022 Thứ sáu - 16/09/2022 11:41 Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2022 xét theo điểm thi THPT cao nhất 24 điểm. Một số trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung Đại học quốc tế Miền Đông công bố điểm chuẩn năm 2022 Đại học Y khoa Vinh công bố điểm chuẩn năm 2022 (VnMedia)- Nhằm thúc đẩy hợp tác giữa Đại học Quốc gia Hà Nội và tỉnh Hà Giang, vừa qua, tại Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang đã diễn ra Khóa bồi dưỡng "Nâng cao năng lực, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho cán bộ huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang" do Viện Chính sách và Quản lý - Trường A. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020. Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) năm 2020 bằng phương thức xét điểm thi THPT của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non như sau: STT. Tên Ngành. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019. Trường ĐH tiền giang tuyển chọn sinch 1300 tiêu chuẩn bên trên phạm vi toàn nước mang lại 19 ngành huấn luyện và giảng dạy hệ đại học bao gồm quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm với Kế toán tuyển những chỉ tiêu độc nhất Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang Hiển thị thêm. Trường: Đại Học Tiền Giang - TGU. Tin tuyển sinh. Năm: STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Giới thiệu về Trường mầm non Sao Sáng Giới thiệu chi tiết . Trường mầm non Sao Sáng là một trong những Trường mầm non tại Tiền Giang, có địa chỉ chính xác tại 217 Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang.. Hotline chính thức của nhà trường là: 0273 3872 620.Đây là hotline tiếp nhận mọi phản ánh zr1N5J. Nếu bạn đang sinh sống tại vùng Nam Bộ mà chưa biết nên theo học trường đại học gì trong tương lai, bài viết này chính là dành cho bạn. Trường Đại học Tiền Giang – một trong những trường đại học đa ngành có chất lượng giảng dạy cao, cho phép bạn được lựa chọn hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học để theo đuổi ngay tại trường. Sau đây là các thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang TGU qua các năm lại đây. Hãy cùng tham khảo nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tiền Giang 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tiền Giang4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tiền Giang5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tiền Giang 6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tiền Giang 7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Tiền Giang Tên Tiếng Anh Tien Giang University Mã tuyển sinh TTG Địa chỉ 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Website Facebook Email tuyển sinh daihoctg Số điện thoại tuyển sinh 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200 Xem thêm Review về trường Đại học Tiền Giang có tốt không? Lịch sử phát triển Năm 2005, trường Đại học Tiền Giang được thành lập dựa trên quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đại học Tiền Giang được hợp nhất từ hai trường Trường Trung học sư phạm và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang. Sau khi hoàn tất quá trình hợp nhất, trường bắt đầu triển khai các ngành học và phát triển đến bây giờ. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Tiền Giang có mục tiêu đào tạo nên lực lượng lao động chính của đất nước trình độ, kỹ thuật cao và có khả năng nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của nước nhà. Nhà trường cũng mong muốn truyền bá những kiến thức chuyên môn để sinh viên có được các công việc tốt sau khi ra trường. Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Có thể thấy điểm chuẩn năm học 2022 có tăng lên 1 – điểm so với năm học trước. Dự kiến năm học 2023 – 2024, mức điểm chuẩn của trường cũng sẽ tăng. Có thể tăng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm học 2022. Các bạn nên truy cập thường xuyên để có thể cập nhật nhanh và chính xác mức điểm chuẩn của trường nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2022 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 24 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 20 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 19 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2021 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2019 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 13 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; B08 13 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 13 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 13,5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 13 7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 13 Kết luận Với mức điểm chuẩn hợp lý, không quá cao cũng không quá thấp, ĐH Tiền Giang luôn đón nhận hàng nghìn đơn đăng ký xét tuyển mỗi năm. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Xem thêm điểm chuẩn mốt số trường như Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Thực hành FPT năm 2020 2021 2022 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy năm 2020 2021 2022 mới nhất Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ VWA năm mới nhất Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE năm mới nhất Đăng nhập MXH khuếch đại quan điểm chúng ta cần nhiều hơn nữaHiện nay, không khó để tìm những bài đăng về cách người trẻ kiếm tiền trên các nền tảng MXH, đây được cho là một trong những cách tăng thu nhập mới. Tuy nhiên, trên thực tế, không phải người trẻ nào cũng có thể làm được điều với Gen Z sinh từ năm 1997-2012 và Millennials sinh từ năm 1981 đến năm 1996, các ứng dụng truyền thông xã hội khiến họ ngày càng lo lắng hơn về tài chính cá nhân. Theo cuộc khảo sát Gen Z và Millennials hàng năm lần thứ 12 của Deloitte, 51% Gen Z và 43% Millennials nói rằng MXH khiến họ muốn mua những thứ mà họ biết là bản thân không đủ khả năng chi trả. Được biết cuộc khảo sát này đã thu thập phản hồi từ hơn người trả lời thuộc Gen Z và Millennials ở 44 quốc minh hoạ - PinterestPaige Pritchard, 33 tuổi, đã tiêu toàn bộ số tiền lương 60 nghìn đô la/ năm của mình - khi sống ở nhà với bố mẹ sau khi học đại học - thừa nhận rằng cô ấy mua đồ một cách bốc đồng. Đầu tiên cô cho rằng đó là một cách để giảm bớt căng thẳng. "Tiêu tiền biến thành một nguồn giải trí". Bên cạnh đó, mua hàng dựa trên những gợi ý ở trên MXH cũng là một trong những yếu tố chính khiến cô vung tiền không một quá trình cố gắng để thoát khỏi những thói quen chi tiêu xấu, Pritchard nhận ra có 4 điều mà MXH luôn cố gắng tác động để bạn chi tiêu nhiều hơn. Thứ nhất, luôn có thứ gì đó "mới hơn" và "tốt hơn" được tung hô là thứ "phải có". "Ngay sau khi bạn mua sản phẩm nào đó và bạn bắt đầu sử dụng nó, thứ gì đó tốt hơn sẽ xuất hiện. Việc liên tục sử dụng những sản phẩm mới không chỉ gây ra lãng phí tiền bạc mà còn ảnh hưởng đến môi trường". Tiếp theo, thuật toán của MXH sẽ giúp bạn tiếp cận được với những người tiêu rất nhiều tiền hàng ngày, thường là để mua hàng xa hoa. Điều này khiến người xem cảm thấy họ nên làm như vậy để đối xử tốt hơn với bản cái bẫy khác của MXH là khiến mọi người cảm thấy họ phải có "mọi thứ" cùng một lúc, chẳng hạn như thiết bị phù hợp với sở thích và lối sống hàng ngày. "Nếu bạn chuyển đến một ngôi nhà mới, nó phải được trang bị đầy đủ. Nếu bạn bắt đầu một sở thích mới, bạn phải có tất cả các thiết bị cho sở thích đó. Nếu sắp sinh con, bạn phải có tất cả đồ dùng cho em bé. Nếu bạn đang bắt đầu một công việc mới, bạn phải tân trang lại toàn bộ tủ quần áo của mình".Hơn thế nữa, MXH thúc đẩy tư duy được ăn cả ngã về không khi nói đến thói quen tiêu dùng của chúng ta, đặc biệt là khi chúng ta bước sang một giai đoạn mới của cuộc sống. Nó làm chúng ta nghĩ rằng bản thân không thể ổn nếu không chi nhiều tiền minh hoạ - PinterestMXH không chỉ làm "rỗng ví" mà ảnh còn ảnh hưởng tiêu cực đến tâm lýNgoài ra, tháng 7 năm ngoái, một nghiên cứu của Bankrate cho thấy gần 2/3 người dùng MXH đã hối hận sau khi mua hàng bởi vì sự tác động của MXH. Nhà phân tích Sarah Foster của chia sẻ với Fortune rằng những giao dịch mua đó thường bắt nguồn từ các quảng cáo thông minh hoặc nội dung được tài trợ từ những người có ảnh hưởng trên MXH, "thường có thể gây hại cho tài chính của chúng ta nhiều hơn là mang lại lợi ích cho cuộc sống của chúng ta".Bên cạnh đó, Michele Parmelee - một trong những lãnh đạo ở Deloitte - cho biết việc chi tiêu nhiều hơn có thể xuất phát từ việc thường xuyên nhìn thấy các bài đăng từ bạn bè hoặc những người có ảnh hưởng khoe những bộ quần áo sang trọng và các kỳ nghỉ, cũng như các quảng cáo tràn lan trên MXH. "Theo những cách đó, MXH có thể tạo ra mong muốn có nhiều thứ hơn và tiêu nhiều tiền hơn", cô chia sẻ với Fortune .Đó là con dao hai lưỡi Việc sử dụng MXH và việc mua sắm sau đó làm tổn hại đến ví tiền và cái tôi của người dùng. Người dùng MXH có nhiều khả năng cảm thấy tiêu cực về tình hình tài chính của họ hơn bất kỳ khía cạnh nào khác trong cuộc sống. Theo nghiên cứu của Bankrate, điều đó chủ yếu do tâm lý so sánh Nhiều Gen Z và Millennials cho biết họ cảm thấy tồi tệ về tài chính của mình sau khi xem bài đăng trên MXH của người báo cáo của Deloitte, dành nhiều thời gian trực tuyến không giúp ích gì, 20% Gen Z dành 5 giờ trở lên mỗi ngày cho riêng các nền tảng truyền thông xã hội video. Trong khi đó, 17% số người thuộc Millennials dành 5 giờ trở lên mỗi ngày cho các trang MXH truyền thống. Họ tin rằng điều này có tác động lẫn lộn đến cuộc sống của thực tế, MXH đang ngày càng ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của người trẻ, không chỉ khiến họ rỗng túi mà còn có tác động tiêu cực đến tâm lý của giới Fortune, NY Post Mục lụcI. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20201. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạ 3. Xét điểm thi ĐGNL II. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20211. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạIII. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20201. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạ Trường Đại học Tiền Giang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG với mức điểm dao động từ 15 – 24 điểm. Xem thêm Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn năm học 2022 chi tiết nhất Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mới nhất Đại học Thể dục Thể thao điểm chuẩn những năm gần đây Cập nhật Đại học Tân Tạo điểm chuẩn mới nhất 2022 Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được nhà trường chính thức công bố ngay sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPTQG. Thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn năm 2022 của trường sẽ được JobTest cập nhật đầy đủ và mới nhất trong bài viết dưới đây. Năm 2022, trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo thuộc hệ Đại học và 1 ngành ở hệ Cao đẳng Sư phạm Mầm non. Theo đó, trường thực hiện tuyển sinh theo các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh vào ngày 16/9. 1. Xét theo điểm thi THPT Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tiền Giang năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động trong khoảng từ 15 đến 24 điểm trong đó ngành cao nhất là Giáo dục tiểu học. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi THPTQG STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140202Giáo dục tiểu họcA00; A01; D01; C002427140209Sư phạm ToánA00; A01; D01; phạm Ngữ vănC00; D01; D14; toánA00; A01; D01; trị Kinh doanhA00; A01; D01; D902067340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D902077310101Kinh tếA00; A01; D01; D01; C00; nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; B0815107620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0815117620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B0815127420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0815137620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0815147480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9015167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9015177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9015187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D9015197229040Văn hóa họcC00; D01; D14; lịchC00; D01; D14; D78192151140201Giáo dục mầm non cao đẳngM00; M0117 2. Xét điểm học bạ Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh theo phương thức xét điểm học bạ năm 2022 với mức điểm chuẩn dao động từ 18 – 24,41 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm học bạ STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17340301Kế toánA00; A01; D01; trị Kinh doanhA00; A01; D01; chính ngân hàngA00; A01; D01; tếA00; A01; D01; D01; C00; nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; trồng thủy sảnA00; A01; B00; B081887620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B081897420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0818107620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0818117480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9018137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9018147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9018157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D9018167229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D7818177810101Du lịchC00; D01; D14; D78181851140201Giáo dục mầm non cao đẳngM00; M0118 3. Xét điểm thi ĐGNL Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển theo điểm thi ĐGNL 2022 với ngành cao nhất là Công nghệ kỹ thuật cơ khí – 720 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; B0861427620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0860037620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B0860047620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0866957480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; D9061767510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9061477510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9072087510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9060097510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D90634 II. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2021 1. Xét theo điểm thi THPT Năm 2021, trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng với mức điểm từ 15 – 20 điểm. Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng có điểm chuẩn là 17 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tiền Giang năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2. Xét điểm học bạ Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng theo phương thức xét học bạ năm 2021 với mức điểm cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán – điểm. Các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến điểm. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Tiền Giang năm 2021 III. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2020 1. Xét theo điểm thi THPT Năm 2020, trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT với ngành cao nhất là CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp – điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tiền Giang năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2. Xét điểm học bạ Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT dao động từ 18 đến 21 điểm. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Tiền Giang năm 2020 Bài viết trên đây của JobTest đã chia sẻ toàn bộ thông điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2022 và các năm trước. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các sĩ tử dễ dàng lựa chọn môi trường học phù hợp nhất cho bản thân. Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tiền Giang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT Giáo dục Tiểu học / / 24 Sư phạm Toán học / / Sư phạm Ngữ văn / / Kế toán / Quản trị kinh doanh / 20 Tài chính – Ngân hàng / 20 Kinh tế / Luật / Công nghệ thực phẩm 614 15 Nuôi trồng thủy sản 18 / 15 Chăn nuôi 18 / 15 Công nghệ sinh học 18 / 15 Bảo vệ thực vật 18 669 15 Công nghệ thông tin 617 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 614 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 720 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 / 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 634 15 Văn hóa học 18 / Du lịch 18 / 19 Giáo dục mầm non Cao đẳng / / 17 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Tiểu học / 20 Sư phạm Toán học / 19 Sư phạm Ngữ văn / 19 Kế toán 15 21 17 Quản trị kinh doanh 15 21 17 Tài chính – Ngân hàng 19 15 Kinh tế 13 15 15 Luật 14 21 15 Công nghệ thực phẩm 16 15 Nuôi trồng thủy sản 13 15 15 Chăn nuôi 13 15 15 Công nghệ sinh học 13 26 15 Bảo vệ thực vật / 15 15 Công nghệ thông tin 20 16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 13 15 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 15 15 Văn hóa học 13 19 15 Du lịch 14 21 15 Giáo dục mầm non Cao đẳng / 17 Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Kế toán Đang cập nhật Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Kinh tế Đang cập nhật Luật Đang cập nhật Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật Chăn nuôi Đang cập nhật Công nghệ sinh học Đang cập nhật Bảo vệ thực vật Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Đang cập nhật Điện tử – Tin học công nghiệp Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021 Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 29,95 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 27,20 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 25,48 Kế toán A00; A01; D01; D90 23,31 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 24,13 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21,85 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Luật A01; D01; C00; D66 23,40 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 Dừng tuyển Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18 Du lịch C00; D01; D14; D78 18 Cao đẳng Giáo dục mầm non M00; M01 18 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15 Hệ Cao đẳng 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 Luật A01; D01; C00; D66 21 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 Cao đẳng Giáo dục mầm non M00; M01 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Giáo dục tiểu học A00, A01, C00, D01 21 Sư phạm toán A00, A01, D01, D90 21 Su phạm ngữ văn C00, D01, D14, D78 21 Kế toán A00, A01, D01, D90 18 Quản trị kinh doanh Tài chính ngân hàng Kinh tế Luật A01, D01, C00, D66 18 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 18 Nuôi trồng thủy sản Chăn nuôi Công nghệ sinh học Bảo vệ thực vật Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật cơ khí CNKT điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CNKT điện tử tin học công nghiệp A00, A01, B00, D07 18 Văn hóa học C00, D01, D14, D78 18 Du lịch TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Giáo dục mầm non M00. M01 18 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019 Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu. Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức -Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH xét tuyển dựa theo học bạ. -Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14 ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14 ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13 ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13 ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13 ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13 ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13 ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13 ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13 ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13 ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 -Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ 119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại 84-73 3 872 624; 84-73 6 250 200. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất. PL.

đại học tiền giang điểm chuẩn